#Tài liệu kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của tấm sợi các bon
Mật độ sợi Các bon (g/m2) |
Độ dày (mm) |
Cường độ chịu kéo (Mpa) |
Mô đun đàn hồi E (Gpa) |
Độ giãn dài (%) |
200 |
0.111 |
3200 ÷ 3400 |
220 ÷ 240 |
1,6 ÷ 1,8 |
230 |
0.127 |
3200 ÷ 3400 |
220 ÷ 240 |
1,6 ÷ 1,8 |
300 |
0.167 |
3200 ÷ 3400 |
220 ÷ 240 |
1,6 ÷ 1,8 |
400 |
0.222 |
3200 ÷ 3400 |
220 ÷ 240 |
1,6 ÷ 1,8 |
450 |
0.250 |
3200 ÷ 3400 |
220 ÷ 240 |
1,6 ÷ 1,8 |
530 |
0.294 |
3200 ÷ 3400 |
220 ÷ 240 |
1,6 ÷ 1,8 |
600 |
0.333 |
3200 ÷ 3400 |
220 ÷ 240 |
1,6 ÷ 1,8 |
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của tấm sợi Các bon (CFRP) với các loại thép thông dụng trong kết cấu xây dựng hiện nay:
Thông số kỹ thuật |
CFRP |
Thép XD mác CB400-V |
Thép hình mác XCT38 |
Cáp dự ứng lực |
Trọng lượng riêng (kg/m3) |
1800 |
7850 |
7850 |
7850 |
Độ dày lớp gia cố (mm) |
0.5 |
... |
... |
... |
Cường độ chịu kéo (Mpa) |
~3400 (gấp 8 lần thép) |
>400 ~ 500 |
260 ~ 300 |
~1950 |
Độ giãn dài khi kéo đứt (%) |
~1.6 |
>=14 |
>=19 |
~5.7 |
Mô đun đàn hồi (Gpa) |
240 |
210 |
210 |
198 |
Tiêu chuẩn thiết kế, thi công, nghiệm thu gia cố kết cấu bằng tấm sợi các bon
>>> Xem tiếp
Quý vị có thể download Tài liệu Giới thiệu phương pháp gia cố kết cấu bằng tấm sợi Các bon (Carbon fiber - CFRP) tại đây